Thông báo

Trang chủ / Tin tức - Sự kiện / Thông báo

DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2024-2025

03/07

2024

09:24
DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2024-2025
TT Tên thuốc Tên hoạt chất Nồng độ - Hàm lượng Đường dùng GĐKLH hoặc GPNK Đơn vị tính Giá trúng thầu (VNĐ) Giá thanh toán BHYT (VNĐ)
1 SMOFlipid 20% Dầu đậu nành tinh chế; triglycerid mạch trung bình; dầu oliu tinh chế; dầu cá tinh chế (15g; 15g; 12,5g; 7,5g)/250ml Truyền tĩnh mạch ngoại vi hoặc tĩnh mạch trung tâm VN-19955-16 Chai 142,000 142,000
2 Acyclovir Stada Aciclovir 50mg/2g Dùng ngoài VN-14811-12 Tuýp 27,000 27,000
3 Amiparen 10% Acid amin Acid amin tự do 10% - 200ml Tiêm truyền 893110453623 Túi 63,000 63,000
4 Adrenalin Adrenalin 1mg/1ml Tiêm VD-27151-17 Ống 1,180 1,180
5 Vinphacine 250 Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 250mg/2ml Tiêm VD-32034-19 Ống 6,300 6,300
6 Diaphyllin Venosum Aminophylin 240mg Tiêm VN-19654-16 Ống 17,500 17,500
7 BFS - Amiron Amiodaron hydroclorid 150mg Tiêm VD-28871-18 Lọ 24,000 24,000
8 TV.Amlodipin 5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Uống 893110455623 Viên 143 143
9 Pharmox IMP 500 mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg Uống VD-28666-18 Viên 2,350 2,350
10 Klamentin 250/31.25 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) + Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 250mg + 31,25mg uống VD-24615-16 gói 3,100 3,100
11 Ama-Power Ampicilin + sulbactam 1000mg +
500mg
Tiêm VN-19857-16 Lọ 61,720 61,720
12 Senitram 2g/1g Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri)+ Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 2g + 1g Tiêm VD-25215-16 Lọ 51,135 51,135
13 Nerusyn 3g Ampicilin + Sulbactam 2g + 1g Tiêm VD-26159-17 Lọ 85,000 85,000
14 Bupivacaine Aguettant 5mg/ml Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg/20ml Tiêm VN-19692-16 Lọ 49,450 49,450
15 Duratocin Carbetocin 100mcg/1ml Tiêm tĩnh mạch VN-19945-16 Lọ 358,233 358,233
16 Tenadol 1000 Cefamandol ( dưới dạng Cefamandol nafat) 1000mg Tiêm VD-35454-21 Lọ 64,500 64,500
17 Osvimec 300 Cefdinir 300mg Uống VD-22240-15 Viên 10,650 10,650
18 Bifopezon 2g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g Tiêm VD-35406-21 Lọ 59,000 59,000
19 Cefoperazone 2g Cefoperazon
(Dưới dạng Cefoperazon natri)
2000mg Tiêm VD-31710-19 Lọ 80,000 80,000
20 Trikapezon plus 1,5g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri);
Sulbactam ( dưới dạng Sulbactam natri)
1000mg + 500mg Tiêm VD-25808-16 Lọ 41,790 41,790
21 Basultam Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) + Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 1g + 1g Tiêm VN-18017-14 Lọ 184,900 184,900
22 Tenafotin 2000 Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g Tiêm VD-23020-15 Lọ 99,750 99,750
23 CEBEST Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg/3g Uống VD-28341-17 Gói 7,900 7,900
24 Imedoxim 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Uống VD-27892-17 Viên 9,500 9,500
25 Ceftizoxim 1g Ceftizoxim 1000mg Tiêm VD-29757-18
(893110252523)
Lọ 64,000 64,000
26 Trikaxon 2g Ceftriaxon 2000mg Tiêm VD-31968-19 Lọ 24,150 24,150
27 Nafloxin solution for infusion 200mg/100ml Ciprofloxacin Mỗi 1ml dung dịch chứa: Ciprolfoxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg Tiêm truyền tĩnh mạch VN-20713-17 Chai 35,700 35,700
28 Proxacin 1% Ciprofloxacin 200mg/ 20ml Tiêm truyền VN-15653-12 Lọ 136,000 136,000
29 Quinrox 400/40 Ciprofloxacin 400mg/ 40ml Tiêm truyền VD-27088-17 Lọ 94,000 94,000
30 Seduxen 5 mg Diazepam 5mg Uống 599112027923 (VN-19162-15) Viên 1,260 1,260
31 Elaria 100mg Diclofenac Natri 100mg Đặt trực tràng VN-20017-16 Viên 14,200 14,200
32 Veltaron Diclofenac natri 100mg Đặt hậu môn/trực tràng 893110208623 Viên 10,794 10,794
33 Digoxin-BFS Digoxin 0,25mg Tiêm VD-31618-19 Lọ 16,000 16,000
34 Digoxin/Anfarm Digoxin 0,5mg/ 2ml Tiêm VN-21737-19 Ống 25,000 25,000
35 Atibutrex 250mg/5ml Dobutamine (dưới dạng dobutamine hydrochloride) 250mg Tiêm/Tiêm truyền 8.9311E+11 Ống 54,999 54,999
36 Drotusc Drotaverin hydrochlorid 40mg Uống VD-25197-16 Viên 567 567
37 Drotusc Forte Drotaverin hydrochlorid 80 mg Uống VD-24789-16 Viên 1,029 1,029
38 Vinopa Drotaverin HCl 40mg/2ml Tiêm VD-18008-12 Ống 2,110 2,110
39 Ertapenem VCP Ertapenem 1g Tiêm VD-33638-19 Lọ 520,000 520,000
40 Bivibact 500 Etamsylat 500mg/4ml Tiêm VD-19950-13 Ống 23,100 23,100
41 Atifamodin 40mg Famotidin 40mg Tiêm VD-34131-20 Lọ 75,000 75,000
42 Fentanyl B.Braun 0.1mg/2ml Fentanyl 0,1mg Tiêm VN-22494-20 Ống 13,650 13,650
43 Vinzix Furosemid 20mg/2ml Tiêm 893110305923 (VD-29913-18) Ống 610 610
44 Glucose 20% Dextrose 20%-500ml Tiêm truyền VD-29314-18 Chai 11,603 11,603
45 Dextrose Glucose 5%,
500ml
Tiêm
truyền
VN-22248
-19
Chai 20,000 20,000
46 Dextrose Glucose 5%,
250ml
Tiêm
truyền
VN-22248
-19
Chai 17,000 17,000
47 Oresol new Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate) + Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat. 2H2O) Mỗi gói 4,22g chứa: 2,7g + 0,52g + 0,3g + 0,509g Uống VD-23143-15 Gói 1,050 1,050
48 Stiprol Glycerol 6,75g Thụt trực tràng VD-21083-14 Tuýp 6,930 6,930
49 Itamegrani 1 Granisetron (dưới dạng Granisetron hydrochlorid) 1 mg Tiêm VD-36251-22 Ống 26,500 26,500
50 BFS-Hyoscin 40mg/2ml Hyoscin butylbromid 40mg Tiêm VD-26769-17 Lọ 14,700 14,700
51 Cepemid 1,5g Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) + Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,75g + 0,75g Tiêm VD-21658-14
Lọ 190,000 190,000
52 Actrapid Insulin Human 1000IU/10ml Tiêm QLSP-1029-17 Lọ 56,000 56,000
53 Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M Tranexamic acid 10% x 5ml Tiêm/ uống VN-20980-18 Ống 20,496 20,496
54 Potassium Chloride Proamp 0,10g/ml Kali chloride 1g/10ml Tiêm truyền VN-16303-13 Ống 5,500 5,500
55 Kali clorid 10% Kali clorid 1g/10ml Tiêm 893110375223 (VD-25324-16) Ống 1,470 1,470
56 Levobupi-BFS 50 mg Levobupivacain 50mg Tiêm VD-28877-18 Lọ 84,000 84,000
57 Goldvoxin Levofloxacin 250mg/ 50ml Truyền tĩnh mạch VN-19111-15 Túi 89,000 89,000
58 Lidocain 1% Lidocain hydroclorid 100mg/ 10ml Tiêm VD-29009-18 Ống 2,850 2,850
59 Magnesi sulfat Kabi 15% Magnesi sulfat 1,5g/10ml Tiêm VD-19567-13 Ống 2,898 2,898
60 Magnesi-BFS 15% Magnesi sulfat (heptahydrat) 750mg Tiêm VD-22694-15 Ống 3,700 3,700
61 Mannitol D-Mannitol 20%- 250ml Tiêm truyền VD-23168-15 Chai 18,900 18,900
62 Methotrexat Methotrexate 25mg/1ml Tiêm 893114226823 Lọ 65,982 65,982
63 Vingomin Methyl ergometrin maleat 0,2mg/1ml Tiêm VD-24908-16 Ống 11,500 11,500
64 Agidopa Methyldopa 250mg Uống VD-30201-18 Viên 536 536
65 Thyperopa forte Methyldopa 500mg uống VD-26833-17 Viên 1,785 1,785
66 Vincomid Metoclopramid HCl 10mg/2ml Tiêm VD-21919-14 Ống 1,000 1,000
67 Metronidazole
/Vioser
Metronidazol 5mg/ml
x 100ml
Tiêm
truyền
VN-22749
-21
Chai 17,000 17,000
68 Zodalan Midazolam 5mg/1ml Tiêm VD-27704-17
(893112265523)
Ống 15,750 15,750
69 Heraprostol Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion) 200 mcg Uống VD-29544-18 Viên 3,400 3,400
70 Natri clorid 0,9% Natri clorid 0.9% -100ml Tiêm/Tiêm truyền VD-32457-19 Túi 5,670 5,670
71 Sodium Chloride
0,9%
Sodium
Chloride
0,9%,
500ml
Tiêm
truyền
VD-35673
-22
Túi 19,500 19,500
72 Natri clorid 0,9% Natri Clorid 0,9%- 500ml Tiêm truyền 893110039623 Chai 6,090 6,090
73 BFS-Nabica 8,4% Natri hydrocarbonat/ natri bicarbonat 8,4%, 10ml Tiêm VD-26123-17 Lọ 19,740 19,740
74 Nefopam Medisol 20mg/2ml Nefopam Hydroclorid 20mg/
2ml
Tiêm VN-23007-22 Ống 23,800 23,800
75 BFS-Neostigmine 0.25 Neostigmin methylsulfat 0,25 mg Tiêm VD-24008-15 Ống 5,460 5,460
76 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml Tiêm truyền VN-19999-16 Ống 124,900 124,900
77 Sun-Nicar 10mg/50ml Nicardipin hydroclorid 10mg/50ml Tiêm truyền VD-32436-19 Chai 83,000 83,000
78 Noradrenaline Base Aguettant 1mg/ml Noradrenalin base (dưới dạng noradrenalin tartrat) 4mg/4ml Tiêm truyền VN-20000-16 Ống 36,800 36,800
79 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 100ml Tiêm 8.9311E+11 Chai 6,111 6,111
80 Nước cất tiêm Nước để pha thuốc tiêm 10ml Tiêm VD-18797-13 Ống 685 685
81 Valygyno Nystatin + Neomycin Sulfat + Polymycin B Sulfat 100.000UI + 35.000UI + 35.000UI Đặt âm đạo VD-25203-16 Viên 3,612 3,612
82 Vinphatoxin Oxytocin 10UI/1ml Tiêm 893114039523 (VD-26323-17) Ống 6,300 6,300
83 Oxytocin Oxytocin 5IU/1ml Tiêm VN-20167-16 Ống 6,489 6,489
84 Vinphatoxin Oxytocin 5IU/1ml Tiêm 893114305223 (VD-28703-18) Ống 2,750 2,750
85 Parazacol 750 Paracetamol 10mg/ml Tiêm truyền VD-26287-17 Lọ 29,500 29,500
86 PANALGAN® Effer 500 Paracetamol 500mg Uống VD-31630-19 Viên 905 905
87 Partamol Tab. Paracetamol 500mg Uống VD-23978-15 Viên 480 480
88 Garnotal 10 Phenobarbital 10mg Uống VD-31519-19 Viên 140 140
89 Phenylalpha 50 micrograms/ml Phenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid) 50mcg/ml Tiêm VN-22162-19 Ống 121,275 121,275
90 Proges 100 Progesteron 100mg Uống, đặt âm đạo VN-22902-21 Viên 6,300 6,300
91 Proges 200 Progesteron 200mg Uống, đặt âm đạo VN-22903-21 Viên 12,600 12,600
92 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1%, 20ml Tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch (IV) VN-17438-13 Ống 25,140 25,140
93 Propranolol Propranolol.HCl 40mg Uống 893110045423 Viên 600 600
94 Lactated Ringer's Natri clorid; Natri lactat; Kali clorid; Calci clorid dihydrat ( 3g; 1,55g; 0,15g; 0,1g)/500ml, 500ml Tiêm truyền 8.9311E+11 Chai 6,783 6,783
95 Rocuronium 25mg Rocuronium bromid 25mg/2,5ml Tiêm VD-35272-21 Ống 36,000 36,000
96 Rocuronium Kabi 10mg/ml Rocuronium bromide 10mg/ml Tiêm hoặc Truyền tĩnh mạch VN-22745-21 Lọ 46,500 46,500
97 Buto-Asma Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 100mcg/liều Đường hô hấp VN-16442-13 Bình 49,000 49,000
98 Sugam-BFS Sugammadex 200mg Tiêm VD-34671-20 Ống 1,575,000 1,575,000
99 Ticarlinat 1,6g Ticarcilin + Acid clavulanic 1,5g + 0,1g Tiêm truyền VD-28958-18 Lọ 104,500 104,500
100 Nitralmyl 0,6 Glyceryl trinitrat 0,6mg Đặt dưới lưỡi VD-34179-20 Viên 2,000 2,000
101 Cepmaxlox 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Uống VD-29748-18 Viên 7,287 7,287
102 Amichipsin Cefpodoxim mỗi gói 1,5 g chứa cefpodoxim ( dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg Uống VD-32356-19 Gói 6,800 6,800
103 Trinitrina Nitroglycerine 5mg/1,5ml Tiêm truyền VN-21228-18 Ống 47,080 47,080
104 HEPARINE SODIQUE PANPHARMA 5 000 U.I./ml Heparin natri 25000IU Tiêm VN-15617-12 Lọ 199,500 199,500
105 Sorbitol 3% Sorbitol 3%/ 5 lít Rửa nội soi bàng quang VD-18005-12 Can 140,000 140,000
106 Greentamin Sắt Fumarat + Acid Folic 200mg + 0,75mg Uống VD-21615-14 Viên 882 882
107 Niglyvid Glyceryl trinitrate 10mg/10ml Tiêm truyền tĩnh mạch VN-18846-15 ống 80,282 80,282
108 Bucarvin Bupivacain hydroclorid 20mg/4ml Tiêm 893114039423 (VD-17042-12) Ống 18,500 18,500
109 Bifehema Sắt gluconat (tương ứng với Sắt 50mg) + Mangan gluconat (tương ứng với Mangan 1,33mg) + Đồng gluconat (tương ứng với Đồng 0,7mg) Mỗi ống 10ml chứa: 399mg + 10,77mg + 5mg Uống 893100353523 (VD-29300-18) Ống 2,982 2,982
110 Rocuronium-BFS Rocuronium bromid 50mg Tiêm 893114281823 (VD-26775-17) Ống 41,000 41,000
111 Medcelore Injection Methyl prednisolon 40mg Tiêm 880110404623 Lọ 29,988 29,988

 

Click vào đây để xem chi tiết


Các bài liên quan
YÊU CẦU BÁO GIÁ SỐ 54Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
02/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dịch vụ : Tư vấn lập Hồ sơ mời thầu; Đánh giá Hồ sơ dự thầu và tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tham dự gói thầu dự kiến: Mua sắm Cọng trữ phôi dùng trong Hỗ trợ sinh sản của Bệnh viện Phụ Sản năm 2024.

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công bố kết quả quan trắc môi trường quý 1/2025Tin tức xã hội
14/04

2025

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng thuê Công ty cổ phần đầu tư CM thực hiện quan trắc môi trường Quý I. 2025 cho cơ sở 1 + Trung tâm khám chữa bênh kỹ thuật cao. Căn cứ Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng thuê Công ty cổ phần đầu tư CM thực hiện quan trắc môi trường Quý I. 2025 cho cơ sở 2
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0331.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
31/03

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm Hóa chất xét nghiệm xét nghiệm định lượng D-Dimer tại Bệnh viện Phụ Sản năm 2025
Hôi nghị Sản Phụ khoa toàn quốc 2025 - Bệnh viện Phụ sản Hải PhòngTin tức bệnh viện
23/04

2025

Được sự chấp thuận của Ban Thường vụ Hội Phụ sản Việt Nam, Hội nghị Sản Phụ khoa Toàn Quốc năm 2025 sẽ diễn ra tại Thành phố Hải Phòng, dưới sự tổ chức của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng. Ban Tổ chức trân trọng kính mời Quý vị trong Ban Thường vụ, Ban chấp hành Hội Phụ sản Việt Nam, cùng Quý đồng nghiệp trong lĩnh vực Sản Phụ khoa trong và ngoài nước, tham gia gửi bài báo cáo khoa học và báo cáo chuyên đề. Chúng tôi mong nhận được sự tham gia tích cực của Quý vị tại Hội nghị
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công khai công bố quyết toán ngân sách năm 2024Tin tức bệnh viện
25/04

2025

Căn cứ Nghị định số 163/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công khai công bố quyết toán ngân sách năm 2024
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0407.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
04/07

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm hóa chất, vật tư dùng trong sàng lọc sơ sinh của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng năm 2025-2026
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0418.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
17/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dịch vụ: Bên mời thầu, tư vấn lập Hồ sơ mời thầu; Đánh giá Hồ sơ dự thầu và tư vấn thẩm định Hồ sơ mời thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tham gia gói thầu dự kiến: Mua sắm hóa chất, vật tư dùng trong sàng lọc sơ sinh của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng năm 2025-2026 (gồm 07 lô)
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0417.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
17/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Gồm 29 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thực phẩm bảo vệ sức khỏe cho nhà thuốc Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 1)
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ TM 0506.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
06/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Cung cấp dịch vụ xét nghiệm giải phẫu bệnh vi thể và nhuộm hóa mô miễn dịch với 01 dấu ấn CD138 các mẫu sinh thiết niêm mạc buồng tử cung 
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0516.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
16/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thuốc Generic (Gồm 03 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 3) 
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0429.2)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
29/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm mỹ phẩm cho nhà thuốc Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 1)
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá Dịch vụ cung cấp suất ăn cho bệnh nhânTin tức xã hội
25/04

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Dịch vụ cung cấp suất ăn cho bệnh nhân và người chăm sóc tại Tòa nhà Liên doanh, liên kết của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng trong thời gian 60 ngày” với nội dung cụ thể như sau:
DANH SÁCH KHÁM SỨC KHỎA THUYỀN VIÊN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒNGTin tức bệnh viện
02/06

2025

Trong ngành hàng hải nói riêng và các ngành nghề lao động khác nói chung, việc đảm bảo sức khỏe của thuyền viên hoặc người lao động là yếu tố then chốt để duy trì an toàn và hiệu quả trong công việc. Việc khám sức khỏe không chỉ là yêu cầu bắt buộc theo quy định pháp luật mà còn là công cụ quan trọng giúp đánh giá khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt của biển cả và các ngành nghề lao động khác.


Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng  gửi thư mời báo giá gói thầu "Mua sắmThan cục T6”
20/05

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Mua sắmThan cục T6với nội dung cụ thể như sau:

YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0602.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
02/06

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thuốc Generic (Gồm 05 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 4) 
 
Dịch vụ y khoa
Speed Test
Hỗ trợ online/Đặt khám