Thông báo

Trang chủ / Tin tức - Sự kiện / Thông báo

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hải Phòng áp dụng từ 18/12/2024

17/12

2024

08:37
Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hải Phòng áp dụng từ 18/12/2024, bảng giá dịch vụ, viện phí, BHYT

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hải Phòng áp dụng từ 18/12/2024, bảng giá dịch vụ, viện phí, BHYT

SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ
Tên dịch vụ Giá BHYT Giá Viện phí Giá Dịch vụ
I Khám bệnh
1 Khám giám định - 160,000 -
2 Khám hội chẩn 200,000 -
3 Khám hội chẩn khó 200,000 -
4 Khám hội chẩn liên viện theo yêu cầu - 350,000
5 Khám hội chẩn theo yêu cầu - 280,000
6 Khám nam khoa theo yêu cầu - 200,000
7 Khám nội 50,600 -
8 Khám nữ theo yêu cầu - 200,000
9 Khám ngoại 50,600 -
10 Khám nhân dân - 50,600 -
11 Khám Nhi 50,600 -
12 Khám phụ khoa 50,600 -
13 Khám phụ khoa theo lịch hẹn yêu cầu bác sĩ 50,600 300,000
14 Khám phụ khoa theo yêu cầu 50,600 200,000
15 Khám phụ khoa và tư vấn theo yêu cầu 50,600 250,000
16 Khám phụ sản 50,600 50,600 -
17 Khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi 150,000 -
18 Khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi [KSK theo đoàn] 120,000 -
19 Khám sức khỏe đi làm (đã giảm giá) 118,700 -
20 Khám sức khỏe lái xe 160,000 -
21 Khám sức khỏe lái xe (đã giảm giá) 105,300 -
22 Khám sức khỏe toàn diện lao động, khám sức khỏe định kỳ 160,000 -
23 Khám sức khỏe thuyền viên (đã giảm giá) 114,500 -
24 Khám thai - 50,600 -
25 Khám thai theo lịch hẹn yêu cầu bác sĩ 50,600 300,000
26 Khám thai theo yêu cầu 50,600 200,000
27 Khám thai và tư vấn theo yêu cầu 50,600 250,000
28 Khám vô sinh nam 50,600 -
29 Khám vô sinh nam theo yêu cầu - 200,000
30 Khám vô sinh nữ 50,600 -
31 Khám vô sinh nữ theo yêu cầu - 200,000
32 Khám vú 50,600 -
33 Khám vú theo lịch hẹn yêu cầu bác sĩ - 300,000
34 Khám vú theo yêu cầu - 200,000
35 Khám vú và tư vấn theo yêu cầu - 250,000
36 Tái Khám ( Nội trú ) - 50,600 -
II Siêu âm
1 Siêu âm 4D 1 thai 58,600 210,000
2 Siêu âm 4D đa thai 58,600 260,000
3 Siêu âm 5D 1 thai theo yêu cầu 58,600 265,000
4 Siêu âm 5D đa thai theo yêu cầu 58,600 360,000
5 Siêu âm các tuyến nước bọt 58,600 -
6 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 58,600 -
7 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 89,300 -
8 Siêu âm Doppler dương vật 89,300 150,000
9 Siêu âm Doppler động mạch tử cung 252,300 -
10 Siêu âm Doppler tinh hoàn - 89,300 -
11 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 89,300 150,000
12 Siêu âm Doppler tuyến vú 89,300.0 120,000
13 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 89,300.0 -
14 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo 252,300.0 -
15 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 89,300.0 -
16 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) 89,300.0 -
17 Siêu âm đàn hồi mô vú 89,300.0 291,000
18 Siêu âm hạch vùng cổ 58,600.0 -
19 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 58,600.0 -
20 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 58,600.0 -
21 Siêu âm màng phổi 58,600.0 -
22 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 58,600.0 58,600.0 110,000
23 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) 58,600.0 -
24 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 58,600.0 -
25 Siêu âm qua thóp 58,600.0 -
26 Siêu âm tại giường 58,600.0 -
27 Siêu âm tinh hoàn hai bên 58,600.0 -
28 Siêu âm tuyến giáp 58,600.0 -
29 Siêu âm tuyến vú hai bên 58,600.0 58,600.0 -
30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 195,600.0 195,600.0 205,000
31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 58,600.0 58,600.0 110,000
32 Siêu âm tử cung phần phụ 58,600.0 58,600.0 -
33 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 58,600.0 58,600.0 -
34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 58,600.0 -
35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 58,600.0 -
36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 58,600.0 -
37 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 58,600.0 -
38 Siêu âm vú quét 3D 300,000
III X quang
1 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
2 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
3 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
4 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
5 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
6 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
7 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
8 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
9 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) 2,250,800.00 -
10 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (có thuốc cản quang)(0.2-1.5T) 2,250,800.0 2,250,800.0 3,000,000.0
11 Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
12 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
13 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
14 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
15 Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) 1,341,500.00 2,500,000.0
16 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
17 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) 2,250,800.00 2,250,800.00 3,000,000.0
18 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) 1,341,500.00 1,341,500.00 2,500,000.0
19 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 3,000,000.0
20 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) 1,341,500.00 1,341,500.00 2,500,000.0
21 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2,250,800.00 2,250,800.00 3,000,000.0
22 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) 2,250,800.00 2,250,800.00 3,000,000.0
23 Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) 1,341,500.00 1,341,500.00 2,500,000.0
24 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) 1,341,500.00 1,341,500.00 2,500,000.0
25 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) 2,250,800.00 2,250,800.00 3,000,000.0
26 Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền 9,418,100.0 9,418,100.00 -
27 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền 9,418,100.0 9,418,100.00 -
28 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền 9,418,100.0 9,418,100.00 -
29 Chụp X-quang tuyến vú 102,300.00 240,000.0
30 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 1 phim] 73,300.00 -
31 Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 64,300.0 64,300.00 -
32 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (số hóa) 73,300.0 73,300.00 -
33 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 58,300.00 -
34 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 (số hóa) 105,300.00 -
35 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 77,300.00 -
36 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên (số hóa) 105,300.00 -
37 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 130,300.00 -
38 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 77,300.00 -
39 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 105,300.00 -
40 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 77,300.00 -
41 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
42 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
43 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (Nhi) 64,300.00 -
44 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
45 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 77,300.00 -
46 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên (số hóa) 105,300.00 -
47 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 77,300.00 -
48 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn (số hóa) 105,300.00 -
49 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 77,300.00 -
50 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
51 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 77,300.00 -
52 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 105,300.00 -
53 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 64,300.00 -
54 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn (số hóa) 73,300.00 -
55 Chụp Xquang hàm chếch một bên 73,300.00 -
56 Chụp Xquang Hirtz 73,300.00 -
57 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 130,300.00 -
58 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
59 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
60 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 64,300.00 -
61 Chụp Xquang khớp háng nghiêng (số hóa) 73,300.00 -
62 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 64,300.00 -
63 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên (số hóa) 73,300.00 -
64 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 64,300.00 -
65 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) (số hóa) 73,300.00 -
66 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
67 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
68 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 73,300.00 -
69 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 77,300.00 -
70 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch (số hóa) 105,300.00 -
71 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 64,300.00 -
72 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch (số hóa) 73,300.00 -
73 Chụp Xquang khớp vai thẳng 64,300.00 -
74 Chụp Xquang khớp vai thẳng (số hóa) 105,300.00 -
75 Chụp Xquang khung chậu thẳng 64,300.00 -
76 Chụp Xquang khung chậu thẳng (số hóa) 73,300.00 -
77 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (1 phim) 73,300.00 -
78 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (2 phim) 105,300.00 -
79 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 64,300.0 64,300.00 -
80 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên (số hóa) 73,300.0 73,300.00 -
81 Chụp Xquang ngực thẳng 64,300.0 64,300.00 -
82 Chụp Xquang ngực thẳng (Nhi) 58,300.0 58,300.00 -
83 Chụp Xquang ngực thẳng (số hóa) 73,300.0 73,300.00 -
84 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 105,300.0 105,300.00 -
85 Chụp Xquang ống tuyến sữa 426,800.00 -
86 Chụp Xquang ống tuyến sữa (số hóa) 426,800.00 -
87 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 105,300.00 -
88 Chụp Xquang Schuller 73,300.00 -
89 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng (số hóa) 73,300.00 -
90 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng 130,300.00 -
91 Chụp Xquang tuyến vú 102,300.0 102,300.00 -
92 Chụp Xquang tuyến vú (số hóa) 102,300.00 -
93 Chụp X-quang tử cung vòi trứng 411,800.0 - 600,000.0
94 Chụp Xquang tử cung vòi trứng (số hóa) 451,800.00 -
95 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 109,300.00 -
96 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 77,300.00 -
97 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 105,300.00 -
98 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
99 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
100 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
101 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
102 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 77,300.00 -
103 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (số hóa) 73,300.00 -
104 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 77,300.00 -
105 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
106 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 77,300.00 -
107 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng (Nhi) 64,300.00 -
108 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
109 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 77,300.00 -
110 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
111 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
112 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
113 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 77,300.00 -
114 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa) 105,300.00 -
115 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 64,300.00 -
116 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch (Nhi) 58,300.00 -
117 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch (số hóa) 73,300.00 -
118 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 77,300.00 -
119 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
120 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 64,300.00 -
121 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
122 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 64,300.00 -
123 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng (số hóa) 105,300.00 -
IV Thăm dò chức năng
1 Điện tim thường 39,900 39,900 100,000
2 Đo tim thai bằng Doppler 32,000
V Xét nghiệm
1 Định lượng D-Dimer 272,900 272,900 384,000
2 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động 110,300 110,300 110,000
3 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 42,100 42,100 -
4 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 42,100 42,100 -
5 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) 62,200 62,200 -
6 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22,200 22,200 -
7 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 24,800 24,800 -
8 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 93,300 93,300 157,000
9 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 93,300 93,300 -
10 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 93,300 93,300 157,000
11 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 33,500 33,500 -
12 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 33,500 33,500 -
13 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương] 22,200 22,200 -
14 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [khối hồng cầu, khối bạch cầu] 24,800 24,800 -
15 Đường máu mao mạch (ngoại trú) 16,000 16,000 -
16 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 74,600 74,600 -
17 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 74,600 74,600 -
18 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 70,800 70,800 -
19 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 70,800 70,800 -
20 Máu lắng (bằng máy tự động) 37,300 37,300 -
21 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 24,800 24,800 -
22 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87,000 87,000 -
23 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87,000 87,000 -
24 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) 31,100 31,100 -
25 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 80,500 80,500 -
26 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 80,500 80,500 -
27 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) 31,100 31,100 -
28 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 73,200 73,200 -
29 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) (hồng cầu) 73,200 73,200 -
30 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 262,800 262,800 332,000
31 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 49,700 49,700 70,000
32 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 43,500 43,500 -
33 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 18,600 18,600 -
34 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 68,400 68,400 69,000
35 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 43,500 43,500 60,000
36 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 461,000 461,000 -
37 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 186,600 186,600 -
38 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 186,600 186,600 -
39 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 16,000 16,000 -
40 Xét nghiệm giải trình tự gene (QF-PCR) - 2,300,000
41 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 28,400 28,400 -
42 Xét nghiệm kháng đông Lupus (LA) 262,800 262,800 400,000
43 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 58,300 58,300 -
44 Công thức NST (Karyotype) máu ngoại vi 726,700 726,700 800,000.0
45 Công thức NST (Từ tế bào ối) 1,230,700 1,230,700 1,688,000.0
46 Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] 44,800 44,800 -
47 Định tính HCG (test nhanh) 27,300 27,300 -
48 Định tính Heroin (test nhanh) [niệu] 44,800 -
49 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 44,800 44,800 -
50 Định tính Methamphetamin (test nhanh) - 44,800 -
51 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 44,800 44,800 -
52 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 44,800 44,800 -
53 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 28,600 28,600 48,000
54 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 30,200 30,200 34,000
55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] 302,500 302,500 -
56 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [NCKH] 290,000 -
57 Định lượng Acid Uric [Máu] 22,400 22,400 30,000
58 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] 95,300 95,300 -
59 Định lượng Albumin [Máu] 22,400 22,400 30,000
60 Định lượng Amylase (niệu) 39,200 39,200 -
61 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) 148,400 148,400 -
62 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 22,400 22,400 30,000
63 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 22,400 22,400 30,000
64 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 13,400 13,400 37,000
65 Định lượng Creatinin (máu) 22,400 22,400 30,000
66 Định lượng CRP 56,100 56,100 -
67 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 28,000 28,000 35,000
68 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] 190,300 190,300 -
69 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 33,600 33,600 -
70 Định lượng G6PD 87,000 87,000 -
71 Định lượng Glucose [Máu] 22,400 22,400 30,000
72 Định lượng HbA1c [Máu] 105,300 105,300 143,000
73 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 28,000 28,000 -
74 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 28,000 28,000 -
75 Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] [NCKH] 28,000 -
76 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] 44,800 44,800 -
77 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] 39,200 39,200 -
78 Định lượng Sắt [Máu] 33,600 33,600 36,000
79 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) 75,000 75,400 -
80 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 28,000 28,000 35,000
81 Định lượng Triglycerid [Máu] [NCKH] 28,000 -
82 Định lượng Urê máu [Máu] 22,400 22,400 30,000
83 Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 44,800 44,800 -
84 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] 22,400 22,400 -
85 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 22,400 22,400 30,000
86 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 22,400 22,400 -
87 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 22,400 22,400 30,000
88 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 22,400 22,400 -
89 Khí máu 215,000 -
90 Nghiệm pháp dung nạp đường huyết - 158,000
91 Pap-A 190,300 190,300 224,000
92 Phản ứng CRP 22,400 22,400 -
93 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 16,000 16,000 -
94 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (Khoa lâm sàng) 16,000 16,000 -
95 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (Nhi) 16,000 16,000 -
96 AMH - - 800,000
97 CMV IgG miễn dịch tự động 123,400 123,400 -
98 Double Test - 550,000
99 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] 89,700 89,700 135,000
100 Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] 156,200 156,200 194,000
101 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] 144,200 144,200 -
102 Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] 139,200 139,200 -
103 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] 144,200 144,200 183,000
104 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] 89,700 89,700 137,000
105 Định lượng Estradiol - pha loãng 84,100 -
106 Định lượng Estradiol [Máu] 84,100 84,100 123,000
107 Định lượng Ferritin [Máu] 84,100 84,100 128,000
108 Định lượng free βHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] 190,300 190,300 -
109 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] 84,100 84,100 126,000
110 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] 67,300 67,300 -
111 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 67,300 67,300 100,000
112 Định lượng HE4 [Máu] 312,500 312,500 400,000
113 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1,016,000 1,016,000 -
114 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] 84,100 84,100 122,000
115 Định lượng Progesteron [Máu] 84,100 84,100 127,000
116 Định lượng Prolactin [Máu] 78,500 78,500 116,000
117 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 22,400 22,400 30,000
118 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] 95,300 95,300 -
119 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu] 89,700 89,700 -
120 Định lượng Testosterol [Máu] 97,500 97,500 134,000
121 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 61,700 61,700 95,000
122 Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF - Placental Growth Factor) [Máu] 761,300 - 1,050,000
123 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] 89,700 89,700 135,000
124 Toxoplasma IgG miễn dịch tự động 130,500 130,500 190,000
125 Toxoplasma IgM miễn dịch tự động 130,500 130,500 230,000
126 CMV IgG miễn dịch tự động 123,400 123,400 190,000
127 CMV IgM miễn dịch tự động 142,500 142,500 230,000
128 Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, phenyl, GAL) - 500,000
129 Chlamydia test nhanh 78,300 78,300 106,000
130 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế 32,300 32,300 -
131 HAV Ab test nhanh 130,500 130,500 148,000
132 HbeAg test nhanh 65,200 65,200 87,000
133 HbsAg miễn dịch tự động 81,700 81,700 90,000
134 HbsAg test nhanh 58,600 58,600 90,000
135 HCV Ab test nhanh 58,600 58,600 86,000
136 HEV Ab test nhanh 130,500 130,500 148,000
137 HIV Ab miễn dịch tự động 116,400 116,400 -
138 HIV Ab test nhanh 58,600 58,600 -
139 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động 142,500 142,500 134,000
140 HIV khẳng định (*) 201,200 201,200 -
141 HIV khẳng định (Tính cho 2 lần tiếp theo) - 190,000
142 HPV - Cobas - 800,000
143 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1,101,700 1,101,700
144 Neisseria Gonorrhoael Real-time PCR hệ thống tự động / Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động 771,700 771,700 1,100,000
145 Nuôi cấy định danh liên cầu B bằng phương pháp thông thường - 250,000
146 PCR chẩn đoán bệnh thalassemia (8 đột biến) - 1,600,000
147 Tinh dịch đồ 339,000 345,000
148 Treponema pallidum RPR định tính 41,700 41,700 68,000
149 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng 41,700 -
150 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng 95,100 95,100 -
151 Treponema pallidum test nhanh 261,000 261,000 -
152 Treponema pallidum TPHA định tính 58,600 58,600 110,000
153 Trichomonas vaginalis soi tươi 45,500 45,500 -
154 Trứng giun, sán soi tươi 45,500 45,500 -
155 Vi khuẩn định danh PCR 771,700 771,700 -
156 Vi khuẩn kháng thuốc định tính 213,800 213,800 -
157 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 325,200 325,200 -
158 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 261,000 261,000 -
159 Vi khuẩn nhuộm soi 74,200 74,200 80,000
160 Vi nấm nhuộm soi 45,500 45,500 -
161 Vi nấm soi tươi 45,500 45,500 -
162 Virus PCR 771,700 771,700 2,000,000
163 Rubella virus IgG miễn dịch tự động 130,500 130,500 190,000
164 Rubella virus IgM miễn dịch tự động 156,600 156,600 220,000
165 Virus test nhanh (Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh) 261,000 -
166 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR (Phát hiện đột biến Alpha Thalassemia bằng kỹ thuật Multiplex PCR) 901,700 901,700 -
167 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT - PCR (Phát hiện đột biến Beta Thalassemia bằng kỹ thuật Multiplex PCR) 901,700 901,700 -
168 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR (AZF - 8 đột biến) - 1,800,000
169 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR(Thrombophilia - 6 đột biến) - 2,300,000
170 Xét nghiệm nhanh kháng nguyên Sars-Cov-2 (15/4/2024) 50,200 -
171 Xét nghiệm Streptococcus B real time PCR - 800,000
172 Xét nghiệm vi khuẩn test nhanh (TB test) - 82,000
173 Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (Phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalassemia) - 5,000,000
174 Chọc hút kim nhỏ mô mềm 308,300 308,300 320,000
175 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou ( tế bào K) 417,200 417,200 -
176 Tế bào học dịch rửa ổ bụng 190,400 190,400 -
177 Thin - PAS - 550,000
178 Thin - PAS 653,000 653,000 -
179 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết 388,800 388,800 550,000
180 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 633,700 633,700 -
181 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy (Tế bào K) 190,400 190,400 180,000
182 Chi phí 1/2 bộ kít tách tiểu cầu thể tích 500ml 2,142,000 -
183 Chi phí bộ kít tách tiểu cầu thể tích 500ml (túi đôi) 4,284,000 -
184 Kít thu nhận tiểu cầu túi đơn 2,695,000 2,695,000 -
185 Chi phí vận chuyển máu 01 lần 17,000 17,000 -
VI Thủ thuật
1 Bóc giả mạc 99,400 99,400 -
2 Bóc nang tuyến Bartholin 1,369,400 1,369,400 -
3 Bóc nhân xơ vú 1,079,400 1,079,400 -
4 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) 99,400 99,400 -
5 Bơm nước siêu âm buồng tử cung - 200,000
6 Bơm rửa lệ đạo 41,200 41,200 -
7 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1,051,400 1,803,000
8 Bơm thông lệ đạo (hai mắt) 105,800 105,800 -
9 Bơm thông lệ đạo (một mắt) 65,100 65,100 -
10 Cắt chỉ (Bảo hiểm không trả cho cho bệnh nhân nội trú) 40,300 40,300 -
11 Cắt chỉ khâu da 40,300 40,300 -
12 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản [Mắt] 40,300 40,300 -
13 Cắt chỉ khâu kết mạc [Mắt] 40,300 40,300 -
14 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 139,000 139,000 -
15 Cắt chỉ sau phẫu thuật 40,300 40,300 -
16 Cắt hẹp bao quy đầu - - 1,650,000
17 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 889,700 889,700 745,000
18 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 344,200 344,200 -
19 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp (Nhi) 532,500 532,500 -
20 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 532,500 532,500 -
21 Cấy - tháo que tránh thai (Chưa tính que tránh thai) - 251,000
22 Cấy - tháo thuốc tránh thai 251,400 251,400 -
23 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 58,400 58,400 -
24 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 414,400 414,400 -
25 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 218,500 218,500 -
26 Chích áp xe tầng sinh môn 873,000 873,000 -
27 Chích áp xe tuyến Bartholin 951,600 951,600 -
28 Chích áp xe vú 251,500 251,500 342,000
29 Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc 85,500 85,500 -
30 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 885,400 885,400 -
31 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 1,069,900 1,069,900 -
32 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 659,900 659,900 -
33 Chọc dịch tủy sống 126,900 126,900 -
34 Chọc dò dịch màng phổi 153,700 153,700 -
35 Chọc dò màng bụng sơ sinh 444,800 444,800 -
36 Chọc dò túi cùng Douglas 312,500 312,500 -
37 Chọc dò tủy sống sơ sinh 126,900 126,900 -
38 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng 153,700 153,700 -
39 Chọc hút dịch vành tai 64,300 64,300 -
40 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh 162,900 162,900 -
41 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm 171,900 171,900 -
42 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm 196,900 196,900 -
43 Chọc hút noãn 7,225,400 8,849,000
44 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm 586,300 586,300 -
45 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2,287,400 2,287,400 -
46 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm ( chưa có kim chọc hút) 2,287,400 2,287,400 -
47 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm (Kỹ thuật chọc nang trong HTSS) (TT13) (VIP) 2,287,400 2,287,400 2,600,000
48 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm 825,800 825,800 -
49 Chọc ối điều trị đa ối 825,800 825,800 -
50 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào 825,800 825,800 -
51 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi 308,000 308,000 -
52 Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3,940,100 5,770,000
53 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm 659,900 659,900 -
54 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929,400 929,400 -
55 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm 659,900 659,900 -
56 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 628,500 628,500 -
57 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 685,500 685,500 -
58 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng 685,500 685,500 -
59 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,158,500 1,158,500 -
60 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 25,100 25,100 -
61 Đặt ống nội khí quản 600,500 600,500 -
62 Đặt ống nội khí quản (Nhi) 600,500 600,500 -
63 Đặt ống thông dạ dày 101,800 101,800 -
64 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 101,800 101,800 -
65 Đặt ống thông hậu môn 92,400 92,400 -
66 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 685,500 685,500 -
67 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 685,500 685,500 -
68 Đặt sonde bàng quang 101,800 101,800 -
69 Đặt sonde bàng quang 101,800 101,800 -
70 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 92,400 92,400 -
71 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 252,500 330,000
72 Đặt và tháo dụng cụ tử cung [TM] 252,500 350,000
73 Đặt và tháo dụng cụ tử cung- vòng Meria - 2,500,000
74 Điều trị đích trong ung thư 987,200 987,200 -
75 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 280,500 280,500 -
76 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 399,000 399,000 -
77 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 889,700 889,700 745,000
78 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút - 70,200 173,000
79 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 70,200 173,000
80 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn 41,100 41,100 -
81 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 40,900 40,900 -
82 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... 191,500 191,500 258,000
83 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma - 250,000
84 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 389,400 389,400 -
85 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 31,600 31,600 -
86 Đo sắc giác 80,600 80,600 -
87 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 53,600 53,600 -
88 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1,191,900 1,191,900 -
89 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,510,300 1,510,300 -
90 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 786,700 786,700 -
91 Forceps 1,141,900 1,141,900 -
92 Gây mê khác 868,900 868,900 -
93 Gây tê tủy sống liều thấp - 560,000
94 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 39,900 39,900 -
95 Giác hút 1,141,900 1,141,900 -
96 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 682,500 - 1,500,000
97 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 682,500 682,500 -
98 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 2,326,800 2,326,800 3,082,000
99 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) 625,000 625,000 -
100 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 236,500 236,500 359,000
101 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết [TM] 236,500 236,500 1,230,000
102 Hút đờm hầu họng 14,100 14,100 -
103 Hút ổ viêm/áp xe phần mềm 126,700 126,700 -
104 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 153,600 153,600 -
105 Hút thai dưới siêu âm [TM] 522,000 522,000 1,191,000
106 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,520,200 2,520,200 3,600,000
107 Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai [GM] 2,520,200 2,520,200 3,600,000
108 Kỹ thuật chọc ối trong HTSS - 1,382,000
109 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch - 1,175,000
110 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật (Giảm đau không Morphin) (Không bao gồm bộ truyền kiểm soát đau một lần) - 1,370,000
111 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật (Kỹ thuật giảm đau bằng Morphin tĩnh mạch kiểu PCA) (Không bao gồm bộ truyền kiểm soát đau một lần) - 900,000
112 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê ngoài màng cứng (Không bao gồm bộ truyền kiểm soát đau một lần) - 2,280,000
113 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền Ketamin liều thấp - 2,000,000
114 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê ngoài màng cứng (Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng) (Không bao gồm bộ truyền kiểm soát đau một lần) - 1,500,000
115 Rã đông phôi, noãn (Kỹ thuật rã đông phôi) 3,791,900 4,796,000
116 Kỹ thuật trữ phôi ( cho 2 phôi đầu) - 5,000,000
117 Kỹ thuật trữ phôi (trữ 1 cọng cho 1-2 phôi tiếp theo sau 2 phôi đầu) - 1,620,000
118 Kỹ thuật trữ tinh - 1,200,000
119 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,663,600 1,663,600 -
120 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [ tổn thương sâu chiều dài < l0 cm] 289,500 289,500 -
121 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài < l0 cm] 194,700 194,700 -
122 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] 269,500 269,500 -
123 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm] 354,200 354,200 -
124 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông] 194,700 194,700 -
125 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu] 289,500 289,500 -
126 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 269,500 269,500 -
127 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 354,200 354,200 -
128 Khâu vòng cổ tử cung 582,500 582,500 -
129 Khâu vòng cổ tử cung [GM] 582,500 582,500 1,887,000
130 Khí dung mũi họng 27,500 27,500 -
131 Khí dung thuốc giãn phế quản 27,500 27,500 -
132 Làm thuốc âm đạo - 30,000
133 Làm thuốc tai 22,000 22,000 -
134 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 94,600 94,600 -
135 Lấy calci kết mạc 40,900 40,900 -
136 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 159,100 159,100 -
137 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 92,500 92,500 -
138 Lấy dị vật âm đạo 653,700 653,700 -
139 Lấy dị vật hạ họng 43,100 43,100 -
140 Lấy dị vật họng miệng 43,100 43,100 -
141 Lấy dị vật kết mạc 71,500 71,500 -
142 Lấy máu làm huyết thanh 69,000 69,000 -
143 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 70,300 70,300 -
144 Lọc rửa tinh trùng 925,000 938,000 -
145 Nạo hút thai trứng 914,600 914,600 1,912,000
146 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 376,500 376,500 -
147 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40,900 40,900 -
148 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 627,100 627,100 664,000
149 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính [TM] 627,100 627,100 1,446,000
150 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 313,500 313,500 -
151 Nong hẹp, bao quy đầu - - 400,000
152 Nội soi tai mũi họng 116,100 116,100 -
153 Nội xoay thai 1,472,000 1,472,000 -
154 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành 3,000,000 3,000,000 -
155 Nuôi cấy phôi ngày 3 3,000,000 - 3,000,000
156 Nuôi cấy phôi ngày 3 lên ngày 5 2,000,000 - 2,000,000
157 Nuôi cấy phôi ngày 5 - - 5,000,000
158 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 130,900 130,900 -
159 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 110,600 110,600 -
160 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 (TT13) 1,265,200 1,265,200 2,117,000
161 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 199,700 199,700 -
162 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần 352,300 352,300 -
163 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần 352,300 352,300 405,000
164 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 611,000 611,000 817,000
165 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 352,300 352,300 -
166 Phá thai bệnh lý ( Bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) 700,200 700,200 862,000
167 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 450,000 450,000 -
168 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không [TT-13] 450,000 - 1,290,000
169 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 700,200 700,200 -
170 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,133,300 1,133,300 -
171 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 429,500 429,500 1,600,000
172 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không [TM] 429,500 429,500 1,600,000
173 Phá thai trên người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ [TM] 700,200 - 1,382,000
174 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 369,500 369,500 -
175 Rạch áp xe mi 218,500 218,500 -
176 Rạch áp xe túi lệ 218,500 218,500 -
177 Rửa bàng quang lấy máu cục 198,000 198,000 -
178 Rửa cùng đồ 48,300 48,300 -
179 Rửa dạ dày cấp cứu 152,000 152,000 -
180 Rửa dạ dày sơ sinh 152,000 152,000 -
181 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 414,500 414,500 437,000
182 Sinh thiết gai rau 1,182,500 1,182,500 -
183 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2,367,500 2,367,500 -
184 Sinh thiết khối u dưới hướng dẫn siêu âm - 1,700,000
185 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) 8,928,000 8,928,000 -
186 Sinh thiết tinh hoàn làm ICSI 2,553,000 -
187 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2,553,000 -
188 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn - 2,618,700 -
189 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm 879,400 879,400 -
190 Soi cổ tử cung 68,100 68,100 88,000
191 Soi đáy mắt cấp cứu 60,000 60,000 -
192 Soi đáy mắt trực tiếp 60,000 60,000 -
193 Soi ối 55,100 55,100 100,000
194 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 290,800 290,800 -
195 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 89,500 89,500 -
196 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 64,300 64,300 -
197 Thay máu sơ sinh 700,200 700,200 -
198 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 130,900 130,900 -
199 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa 55,000 55,000 150,000
200 Thông bàng quang 101,800 101,800 -
201 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 700,200 700,200 -
202 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1,249,700 1,249,700 1,855,000
203 Thủ thuật xoắn hoặc cắt bỏ polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 436,200 436,200 607,000
204 Thụt tháo 92,400 92,400 -
205 Thụt tháo phân 92,400 92,400 -
206 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 245,500 245,500 -
207 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1,311,400 -
208 Triệt sản nữ 221,000 221,000 -
209 Truyền hóa chất khoang màng bụng 240,500 240,500 -
210 Truyền hóa chất tĩnh mạch 144,800 144,800 -
211 Nút mạch cầm máu trong sản khoa 9,418,100 9,418,100 -
212 Truyền hóa chất động mạch 382,500 382,500 -
213 Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm - 2,520,000
214 Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm (1 năm 2.520.000 chia 12 tháng) - 210,000
VII Phẫu thuật
1 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo [gây mê] 3,059,900 3,059,900 -
2 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo [Gây tê] 2,369,200 2,369,200 -
3 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên [gây mê] 4,158,300 4,158,300 -
4 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên [Gây tê] 3,387,300 3,387,300 -
5 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên [gây mê] 4,158,300 4,158,300 -
6 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên [Gây tê] 3,387,300 3,387,300 -
7 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần [gây mê] 2,971,900 2,971,900 -
8 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần [Gây tê] 2,249,700 2,249,700 -
9 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên [gây mê] 9,970,200 9,970,200 -
10 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
11 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
12 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) [gây mê] 5,982,300 5,982,300 -
13 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo [gây mê] 4,541,300 4,541,300 -
14 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo [Gây tê] 3,767,500 3,767,500 -
15 Cắt cổ tử cung trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi [gây mê] 5,982,300 5,982,300 -
16 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng [gây mê] 4,541,300 4,541,300 -
17 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng [Gây tê] 3,767,500 3,767,500 -
18 Cắt cụt cổ tử cung [gây mê] 3,019,800 3,019,800 -
19 Cắt cụt cổ tử cung [Gây tê] 2,305,100 2,305,100 -
20 Cắt polyp cổ tử cung [gây mê] 2,104,900 2,104,900 -
21 Cắt polyp cổ tử cung [Gây tê] 1,535,600 1,535,600 -
22 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2,561,000 2,561,000 -
23 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng [gây mê] 4,308,300 4,308,300 -
24 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng [Gây tê] 3,536,400 3,536,400 -
25 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng [gây mê] 6,836,200 6,836,200 -
26 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng [Gây tê] 5,953,300 5,953,300 -
27 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên [gây mê] 6,849,100 6,849,100 -
28 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên [Gây tê] 5,879,900 5,879,900 -
29 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi [Gây mê] 6,346,300 6,346,300
30 Cắt u buồng trứng qua nội soi [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
31 Cắt u nang buồng trứng [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
32 Cắt u nang buồng trứng [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
33 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
34 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
35 Cắt u nang buồng trứng xoắn [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
36 Cắt u nang buồng trứng xoắn [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
37 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung [gây mê] 6,815,100 6,815,100 -
38 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung [Gây tê] 5,932,700 5,932,700 -
39 Cắt u thành âm đạo [gây mê] 2,268,300 2,268,300 -
40 Cắt u thành âm đạo [Gây tê] 1,716,500 1,716,500 -
41 Cắt u vú lành tính [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
42 Cắt u vú lành tính [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
43 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng [gây mê] 6,836,200 6,836,200 -
44 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng [Gây tê] 5,953,300 5,953,300 -
45 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
46 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay [gây tê] 2,595,700 2,595,700
47 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên [gây mê] 5,507,100 5,507,100 -
48 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách [gây mê] 5,507,100 5,507,100 -
49 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục [gây mê] 4,545,300 4,545,300 -
50 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục [Gây tê] 3,636,100 3,636,100 -
51 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ [gây mê] 3,191,500 3,191,500 -
52 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ [Gây tê] 2,455,100 2,455,100 -
53 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang [gây mê] 2,951,800 2,951,800 -
54 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang [Gây tê] 1,990,200 1,990,200 -
55 Khâu rách cùng đồ âm đạo [gây mê] 2,119,400 2,119,400 -
56 Khâu rách cùng đồ âm đạo [Gây tê] 1,569,000 1,569,000 -
57 Khâu tử cung do nạo thủng [gây mê] 3,054,800 3,054,800 -
58 Khâu tử cung do nạo thủng [gây tê] 2,475,900 2,475,900 -
59 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1,754,800 1,754,800 -
60 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa [gây mê] 2,833,400 2,833,400 -
61 Làm lại vết mổ thành bụng [Gây tê] (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,104,300 2,104,300 -
62 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ [gây mê] 3,191,500 3,191,500 -
63 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ [gây tê] 2,455,100 2,455,100 -
64 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn [gây mê] 2,501,900 2,501,900 -
65 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn [Gây tê] 1,959,100 1,959,100 -
66 Lấy u phúc mạc 4,670,000 4,482,000 -
67 Mổ bóc nhân xơ vú 1,079,400 1,079,400 -
68 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu [gây mê] 2,683,900 2,683,900 -
69 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu [Gây tê] 2,276,100 2,276,100 -
70 Mở khí quản cấp cứu 759,800 759,800 -
71 Mở khí quản thường quy 759,800 759,800 -
72 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung [gây mê] 4,667,800 4,667,800 -
73 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung [Gây tê] 3,859,600 3,859,600 -
74 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung [gây mê] 4,667,800 4,667,800 -
75 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung [Gây tê] 3,859,600 3,859,600 -
76 Nội soi buồng tử cung can thiệp [gây mê] 4,667,800 4,667,800 -
77 Nội soi buồng tử cung can thiệp [Gây tê] 3,859,600 3,859,600 -
78 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán - 2,828,000
79 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 3,035,700 3,035,700 -
80 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán [Gây tê] 2,421,600 2,421,600 -
81 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU [gây mê] 5,437,300 5,437,300 -
82 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU [Gây tê] - -
83 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung [gây mê] 5,206,200 5,206,200 -
84 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung [Gây tê] 3,713,100 3,713,100 -
85 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú [gây mê] 5,507,100 5,507,100 -
86 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú [Gây tê] - - -
87 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng [gây mê] 2,949,800 2,949,800 -
88 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng [Gây tê] 2,407,800 2,407,800 -
89 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại [gây mê] 2,892,800 2,892,800 -
90 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại [Gây tê] 2,177,000 2,177,000 -
91 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè [gây mê] 3,226,900 3,226,900 -
92 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè [Gây tê] 2,493,700 2,493,700 -
93 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú [gây mê] 5,507,100 5,507,100 -
94 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
95 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
96 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
97 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
98 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
99 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
100 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
101 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
102 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách [gây mê] 5,507,100 5,507,100 -
103 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai [gây mê] 4,849,400 4,849,400 -
104 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai [Gây tê] 3,576,400 3,576,400 -
105 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú [gây mê] 3,135,800 3,135,800 -
106 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú [Gây tê] 2,595,700 2,595,700 -
107 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) [gây mê] 4,110,800 4,110,800 -
108 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) [Gây tê] 3,329,000 3,329,000 -
109 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung [gây mê] 2,104,900 2,104,900 -
110 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung [Gây tê] 1,535,600 1,535,600 -
111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 3,001,800 3,001,800 -
112 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo [gây mê] 4,168,300 4,168,300 -
113 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo [Gây tê] 3,396,600 3,396,600 -
114 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi [gây mê] 6,375,900 6,375,900 -
115 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp [gây mê] 10,506,300 10,506,300 -
116 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 8,104,200 8,104,200 -
117 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn [gây mê] 6,836,200 6,836,200 -
118 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn [Gây tê] 5,953,300 5,953,300 -
119 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo [gây mê] 2,932,800 2,932,800 -
120 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo [Gây tê] 2,212,300 2,212,300 -
121 Phẫu thuật Crossen [gây mê] 4,444,300 4,444,300 -
122 Phẫu thuật Crossen [Gây tê] 3,670,500 3,670,500 -
123 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn [gây mê] 4,142,300 4,142,300 -
124 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn [Gây tê] 3,456,900 3,456,900 -
125 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
126 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
127 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang [gây mê] 4,197,200 4,197,200 -
128 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng [gây mê] 4,157,300 4,157,300 -
129 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch 5,363,900 5,363,900 -
130 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận 5,363,900 5,363,900 -
131 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch 5,363,900 5,363,900 -
132 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi 5,363,900 5,363,900 -
133 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ 5,363,900 5,363,900 -
134 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 2,833,400 2,833,400 -
135 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,594,800 3,594,800 -
136 Phẫu thuật Labhart 3,055,800 3,055,800 -
137 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp [gây mê] 3,116,800 3,116,800 -
138 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp [Gây tê] 2,538,800 2,538,800 -
139 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) [gây mê] 4,570,200 4,570,200 -
140 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) [Gây tê] 3,211,000 3,211,000 -
141 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) [gây mê] 4,739,300 4,739,300 -
142 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật) [Gây tê] 3,578,900 3,578,900 -
143 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [gây mê] 2,604,800 2,604,800 -
144 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [Gây tê] 1,773,600 1,773,600 -
145 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [gây mê] 3,376,200 3,376,200 -
146 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [Gây tê] 2,631,000 2,631,000 -
147 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) [gây mê] 6,517,600 6,517,600 -
148 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) [Gây tê] 5,268,900 5,268,900 -
149 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp [gây mê] 4,395,200 4,395,200 -
150 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp [Gây tê] 3,193,100 3,193,100 -
151 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) [gây mê] 4,739,300 4,739,300 -
152 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [Gây tê] (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) 3,578,900 3,578,900 -
153 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược [gây mê] 8,625,200 8,625,200 -
154 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược [Gây tê] 7,223,900 7,223,900 -
155 Phẫu thuật Lefort [gây mê] 3,055,800 3,055,800 -
156 Phẫu thuật Lefort [Gây tê] 2,495,000 2,495,000 -
157 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân 5,449,400 5,449,400 -
158 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch 5,363,900 5,363,900 -
159 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch 5,363,900 5,363,900 -
160 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch 5,363,900 5,363,900 -
161 Phẫu thuật Manchester [gây mê] 4,113,300 4,113,300 -
162 Phẫu thuật Manchester [Gây tê] 3,504,000 3,504,000 -
163 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung [gây mê] 3,628,800 3,628,800 -
164 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung [Gây tê] 2,872,900 2,872,900 -
165 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,939,300 3,939,300 -
166 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần [gây mê] 4,308,300 4,308,300 -
167 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần [Gây tê] 3,536,400 3,536,400 -
168 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn [gây mê] 4,308,300 4,308,300 -
169 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn [Gây tê] 3,536,400 3,536,400 -
170 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối [gây mê] 4,308,300 4,308,300 -
171 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối [Gây tê] 3,536,400 3,536,400 -
172 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu [gây mê] 6,849,100 6,849,100 -
173 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu [Gây tê] 5,879,900 5,879,900 -
174 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
175 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
176 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai [gây mê] 3,217,800 3,217,800 -
177 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai [Gây tê] 2,651,700 2,651,700 -
178 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng [gây mê] 5,182,300 5,182,300 -
179 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng [Gây tê] 4,428,500 4,428,500 -
180 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa [gây mê] 3,054,800 3,054,800 -
181 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa [Gây tê] 2,478,500 2,478,500 -
182 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng [gây mê] 4,721,300 4,721,300 -
183 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng [Gây tê] 3,888,600 3,888,600 -
184 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
185 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung [gây mê] 6,548,300 6,548,300 -
186 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
187 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
188 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
189 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
190 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
191 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
192 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
193 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
194 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
195 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
196 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
197 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
198 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
199 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
200 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
201 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
202 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung [gây mê] 5,990,300 5,990,300 -
203 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung [Gây tê] 5,155,200 5,155,200 -
204 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng 5,503,300 5,503,300 -
205 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng 5,503,300 5,503,300 -
206 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung [gây mê] 6,548,300 6,548,300 -
207 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU [gây mê] 6,346,300 6,346,300 -
208 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung 2,434,500 2,434,500 -
209 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
210 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần [gây mê] 6,346,300 6,346,300 -
211 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn [gây mê] 6,346,300 6,346,300 -
212 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ 5,503,300 5,503,300 -
213 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
214 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu [gây mê] 8,630,200 8,630,200 -
215 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung [gây mê] 6,346,300 6,346,300 -
216 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
217 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
218 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
219 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
220 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
221 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn [gây mê] 8,769,200 8,769,200 -
222 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục [gây mê] 9,585,300 9,585,300 -
223 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) [gây mê] 6,455,300 6,455,300 -
224 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 2,434,500 2,434,500 -
225 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung [gây mê] 5,521,300 5,521,300 -
226 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng [gây mê] 5,970,800 5,970,800 -
227 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng 4,068,200 4,068,200 -
228 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung [gây mê] 5,437,300 5,437,300 -
229 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa [gây mê] 5,395,300 5,395,300 -
230 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa [gây mê] 5,395,300 5,395,300 -
231 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai [gây mê] 5,970,800 5,970,800 -
232 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ [gây mê] 9,585,300 9,585,300 -
233 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
234 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
235 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
236 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng [gây mê] 5,988,800 5,988,800 -
237 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ [gây mê] 5,186,800 5,186,800 -
238 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
239 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng [gây mê] 5,503,300 5,503,300 -
240 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung [gây mê] 6,964,200 6,964,200 -
241 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ [gây mê] 7,279,100 7,279,100 -
242 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung [gây mê] 7,279,100 7,279,100 -
243 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung(Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi) [gây mê] 7,279,100 7,279,100 -
244 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng [gây mê] 7,279,100 7,279,100 -
245 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng [gây mê] 4,451,200 4,451,200 -
246 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng [Gây tê] 3,668,700 3,668,700 -
247 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân 3,720,600 3,720,600 -
248 Phẫu thuật tái tạo vúsau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch [gây mê] 5,363,900 5,363,900 -
249 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 6,640,200 6,640,200 -
250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 4,230,100 4,230,100 -
251 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận 3,720,600 3,720,600 -
252 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận 5,363,900 5,363,900 -
253 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da 4,436,400 4,436,400 -
254 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 5,324,200 5,324,200 -
255 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu [gây mê] 5,817,300 5,817,300 -
256 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu [Gây tê] 4,819,700 4,819,700 -
257 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu [gây mê] 5,817,300 5,817,300 -
258 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu [Gây tê] 4,819,700 4,819,700 -
259 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 3,433,300 3,433,300 -
260 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa [gây mê] 5,142,900 5,142,900 -
261 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa [Gây tê] 3,783,200 3,783,200 -
262 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa [gây mê] 3,596,900 3,596,900 -
263 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa [Gây tê] 2,751,200 2,751,200 -
264 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục [gây mê] 4,553,300 4,553,300 -
265 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục [Gây tê] 3,780,000 3,780,000 -
266 Phẫu thuật treo tử cung [gây mê] 3,131,800 3,131,800 -
267 Phẫu thuật treo tử cung [Gây tê] 2,433,200 2,433,200 -
268 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi [gây mê] 6,964,200 6,964,200 -
269 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) [gây mê] 6,895,100 6,895,100 -
270 Phẫu thuật Wertheim [Gây tê] (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 5,263,300 5,263,300 -
271 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung [gây mê] 6,895,100 6,895,100 -
272 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung [Gây tê] 5,263,300 5,263,300 -
273 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú [gây mê] 3,720,600 3,720,600 -
274 Thông vòi tử cung qua nội soi 1,596,600 1,596,600 -
275 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ [gây mê] 3,191,500 3,191,500 -
276 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ [Gây tê] 2,455,100 2,455,100 -
277 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 7,946,300 7,946,300 -
VIII Ngày giường
1 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Hồi sức cấp cứu 558,600 558,600 -
2 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nhi 305,500 305,500 -
3 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản 273,800 273,800 -
4 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản 400,400 400,400 -
5 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản 364,400 364,400 -
6 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản 320,700 320,700 -
7 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản 320,700 320,700 -
8 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ sản 286,700 286,700 -
9 Giường YC loại 1 (Nội khoa) 273,800 273,800 900,000
10 Giường YC loại 1 (Sau PT ĐB) 400,400 400,400 1,000,000
11 Giường YC loại 1 (Sau PT L1) 364,400 364,400 1,000,000
12 Giường YC loại 1 (Sau PT L2) 320,700 320,700 1,000,000
13 Giường YC loại 1 (Sau PT L3) 286,700 286,700 1,000,000
14 Giường YC loại 2 (Nội khoa) 273,800 273,800 800,000
15 Giường YC loại 2 (Sau PT ĐB) 400,400 400,400 850,000
16 Giường YC loại 2 (Sau PT L1) 364,400 364,400 850,000
17 Giường YC loại 2 (Sau PT L2) 320,700 320,700 850,000
18 Giường YC loại 2 (Sau PT L3) 286,700 286,700 850,000
19 Giường YC loại 3 (Nội khoa) 273,800 273,800 600,000
20 Giường YC loại 3 (Sau PT ĐB) 400,400 400,400 750,000
21 Giường YC loại 3 (Sau PT L1) 364,400 364,400 750,000
22 Giường YC loại 3 (Sau PT L2) 320,700 320,700 750,000
23 Giường YC loại 3 (Sau PT L3) 286,700 286,700 750,000
24 Giường YC loại ĐB (Nội khoa) 273,800 273,800 1,350,000
25 Giường YC loại ĐB (Sau PT ĐB) 400,400 400,400 1,500,000
26 Giường YC loại ĐB (Sau PT L1) 364,400 364,400 1,500,000
27 Giường YC loại ĐB (Sau PT L2) 320,700 320,700 1,500,000
28 Giường YC loại ĐB (Sau PT L3) 286,700 286,700 1,500,000
IX Khác
1 Bữa ăn chính - 66,000
2 Bữa ăn sáng - 44,000
3 Cơm - 40,000
4 Cơm (QT) - 60,000
5 Cháo - 20,000
6 Cháo (QT) - 30,000
7 Cháo muối - 22,000
X Vacxin
1 Gardasil 0,5 ml (9 chủng) [phòng bệnh Ung thư cổ tử cung] 2,820,000
2 Gardasil Inj 0,5 ml (4 chủng) [phòng bệnh Ung thư cổ tử cung] - 1,700,000
3 Gene HBvax 0.5ml - 62,000
4 m-ORCVAX - 160,000
5 Vắc xin uốn ván hấp thụ TT 0.5ml/lọ (VIP) - 120,000
6 Influvac Tetra 0.5ml - 380,000
XI Các dịch vụ yêu cầu + DV khác
1 Cấp lại giấy chứng sinh - 200,000
2 Chăm sóc bệnh nhân đẻ dịch vụ 2,500,000
3 Chăm sóc bệnh nhân giảm thai/giảm phôi - 2,000,000
4 Chiếu đèn điều trị vàng da tại giường cho trẻ sơ sinh (Bệnh nhân nội trú) - 200,000
5 Chiếu đèn điều trị vàng da tại giường cho trẻ sơ sinh (Bệnh nhân ngoại trú) - 500,000
6 Chụp ảnh khoảnh khắc đầu đời - 120,000
7 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai - 2,000,000
8 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân ngoài y tế (24h) - 650,000
9 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân ngoài y tế (ca đêm) - 400,000
10 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân ngoài y tế (ca ngày) - 300,000
11 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thai thứ 13 đến hết tuần thứ 18 - 2,000,000
12 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 1 (Mổ đẻ) 5,500,000
13 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 1 (Mổ phụ) 5,500,000
14 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 2 (Mổ đẻ) 5,000,000
15 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 2 (Mổ phụ) 5,000,000
16 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 3 (Mổ đẻ) 4,000,000
17 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật 3 (Mổ phụ) 4,000,000
18 Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân tại phòng hồi tỉnh - 500,000
19 Dịch vụ chăm sóc tại nhà (Khám mẹ, khám con, tắm bé,...) - 600,000
20 Dịch vụ chăm sóc trẻ sơ sinh theo yêu cầu 12h/24h (Ca đêm) - 300,000
21 Dịch vụ chăm sóc trẻ sơ sinh theo yêu cầu 12h/24h (Ca ngày) - 250,000
22 Dịch vụ chăm sóc trẻ sơ sinh theo yêu cầu 24h/24h - 450,000
23 Dịch vụ đo Bilirubin qua da - 60,000
24 Dịch vụ đo thính lực ở trẻ sơ sinh - 150,000
25 Dịch vụ gội khô cho sản phụ và người bệnh - 250,000
26 Dịch vụ hướng dẫn cách cho con bú - 200,000
27 Dịch vụ hướng dẫn chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh thời kỳ hậu sản - 200,000
28 Dịch vụ mai táng - 400,000
29 Dịch vụ Massage cho bé tại nhà - 150,000
30 Dịch vụ Massgage vú thông tắc tia sữa tại nhà - 250,000
31 Dịch vụ người thân cắt rốn cho bé - 500,000
32 Dịch vụ tắm cho bé tại nhà - 150,000
33 Dịch vụ tắm khô cho sản phụ và người bệnh - 180,000
34 Gói dịch vụ Massgage cho bé tại nhà 15 ngày (ngày 1 lần) - 2,100,000
35 Gói dịch vụ Massgage cho bé tại nhà 30 ngày (ngày 1 lần) - 4,200,000
36 Gói dịch vụ tắm cho bé tại nhà 15 ngày (ngày 1 lần) - 2,100,000
37 Gói dịch vụ tắm cho bé tại nhà 30 ngày (ngày 1 lần) - 4,200,000
38 Gói massage cho bé - 150,000
39 Gói massage, tắm nắng cho bé trong phòng kính cản tia cực tím - 200,000
40 Gội đầu cho người bệnh - 70,000
41 Gia hạn khám sức khỏe thuyền viên 300,000
42 Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh - - 200,000
43 Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng bằng phương pháp Kangaroo ấp trong 12 giờ tại phòng riêng (Cho mẹ và người thân) - 300,000
44 Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng bằng phương pháp Kangaroo ấp trong 6 giờ tại phòng riêng (Cho mẹ và người thân) - 200,000
45 Hướng dẫn kỹ thuật tắm trẻ sơ sinh - 200,000
46 Hướng dẫn kỹ thuật tắm và chăm sóc sơ sinh non tháng - 200,000
47 Kỹ thuật Massage vú cho sản phụ sau sinh - 200,000
48 Sao KSK khác - 10,000
49 Sao KSK thuyền viên - 200,000
50 Sao lại hồ sơ bệnh án, Giấy ra viện, Phiếu bệnh nhân mổ... (Do người bệnh yêu cầu) - 200,000
51 Trích sao giấy khám sức khỏe lái xe, đi làm - 30,000
52 Trích sao MASHAL, LIBERIA, SINAPORE, ... - 200,000
53 Trích sao PANAMA - 1,040,000
54 Video mẹ và bé - 180,000
55 Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh - 200,000

Các bài liên quan
YÊU CẦU BÁO GIÁ SỐ 54Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
02/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dịch vụ : Tư vấn lập Hồ sơ mời thầu; Đánh giá Hồ sơ dự thầu và tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tham dự gói thầu dự kiến: Mua sắm Cọng trữ phôi dùng trong Hỗ trợ sinh sản của Bệnh viện Phụ Sản năm 2024.

Hôi nghị Sản Phụ khoa toàn quốc 2025 - Bệnh viện Phụ sản Hải PhòngTin tức bệnh viện
23/04

2025

Được sự chấp thuận của Ban Thường vụ Hội Phụ sản Việt Nam, Hội nghị Sản Phụ khoa Toàn Quốc năm 2025 sẽ diễn ra tại Thành phố Hải Phòng, dưới sự tổ chức của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng. Ban Tổ chức trân trọng kính mời Quý vị trong Ban Thường vụ, Ban chấp hành Hội Phụ sản Việt Nam, cùng Quý đồng nghiệp trong lĩnh vực Sản Phụ khoa trong và ngoài nước, tham gia gửi bài báo cáo khoa học và báo cáo chuyên đề. Chúng tôi mong nhận được sự tham gia tích cực của Quý vị tại Hội nghị
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công khai công bố quyết toán ngân sách năm 2024Tin tức bệnh viện
25/04

2025

Căn cứ Nghị định số 163/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công khai công bố quyết toán ngân sách năm 2024
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0407.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
04/07

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm hóa chất, vật tư dùng trong sàng lọc sơ sinh của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng năm 2025-2026
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0418.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
17/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dịch vụ: Bên mời thầu, tư vấn lập Hồ sơ mời thầu; Đánh giá Hồ sơ dự thầu và tư vấn thẩm định Hồ sơ mời thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tham gia gói thầu dự kiến: Mua sắm hóa chất, vật tư dùng trong sàng lọc sơ sinh của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng năm 2025-2026 (gồm 07 lô)
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0417.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
17/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Gồm 29 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thực phẩm bảo vệ sức khỏe cho nhà thuốc Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 1)
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ TM 0506.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
06/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Cung cấp dịch vụ xét nghiệm giải phẫu bệnh vi thể và nhuộm hóa mô miễn dịch với 01 dấu ấn CD138 các mẫu sinh thiết niêm mạc buồng tử cung 
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0516.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
16/05

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thuốc Generic (Gồm 03 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 3) 
YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0429.2)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
29/04

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm mỹ phẩm cho nhà thuốc Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 1)
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá Dịch vụ cung cấp suất ăn cho bệnh nhânTin tức xã hội
25/04

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Dịch vụ cung cấp suất ăn cho bệnh nhân và người chăm sóc tại Tòa nhà Liên doanh, liên kết của Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng trong thời gian 60 ngày” với nội dung cụ thể như sau:
DANH SÁCH KHÁM SỨC KHỎA THUYỀN VIÊN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒNGTin tức bệnh viện
02/06

2025

Trong ngành hàng hải nói riêng và các ngành nghề lao động khác nói chung, việc đảm bảo sức khỏe của thuyền viên hoặc người lao động là yếu tố then chốt để duy trì an toàn và hiệu quả trong công việc. Việc khám sức khỏe không chỉ là yêu cầu bắt buộc theo quy định pháp luật mà còn là công cụ quan trọng giúp đánh giá khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt của biển cả và các ngành nghề lao động khác.


Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng  gửi thư mời báo giá gói thầu "Mua sắmThan cục T6”
20/05

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Mua sắmThan cục T6với nội dung cụ thể như sau:

YÊU CẦU BÁO GIÁ (SỐ 0602.1)Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng - đấu thầu mua sắm
02/06

2025

Bệnh viện Phụ Sản có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm gói thầu dự kiến: Mua sắm thuốc Generic (Gồm 05 lô) thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của Bệnh viện Phụ sản năm 2025 (lần 4) 
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng gửi thư mời báo giá gói thầu“Thi công ốp nhựa nano chống ẩm tường tòa nhà Trung tâm Sơ Sinh – Khoa Sản I tầng 4,5”
08/05

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Thi công ốp nhựa nano chống ẩm tường tòa nhà Trung tâm Sơ Sinh – Khoa Sản I tầng 4,5với nội dung cụ thể như sau:

Kết quả quan trắc môi trường Trung tâm khám chữa bệnh chất lượng cao - Bệnh viện Phụ sản Hải PhòngTin tức bệnh viện
12/06

2025

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng công bố Kết quả quan trắc môi trường Trung tâm khám chữa bệnh chất lượng cao Quý 2/2025
 
Dịch vụ y khoa
Speed Test
Hỗ trợ online/Đặt khám